Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Hoặc: Xem trực tuyến
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Để việc học tiếng Anh lớp 3 cũng như của các bé bước vào kì thi một cách tự tin cũng như giúp các bé ôn luyện lại kiến thức một cách tốt nhất các bậc phụ huynh hãy cho bé luyện tập các đề thi có chất lượng để chuẩn bị cho bé kiến thức cũng như tâm lý tốt nhất trước khi bước vào kì thi chính thức. Mời các em tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án ngay dưới đây.
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Hello, My .......... is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is .........name?
a. name b. my c. your
3. Nó là cây viết chì.
a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ....... your name?
a. what b. is c. spell
5. ......... this a library? - Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6.What is this?
a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
a. comp_ter b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).
A | B |
1) cây viết mực | a/ apple |
2) quả táo | b/ pencil |
3) cây viết chì | c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì | d/ School bag |
5) cái cặp | e/ rubber |
6) cây thước kẻ | f/ book |
7) cục tẩy | g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách | h/ ruler |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. fine. /Thank / I / you / am.
=> .........................................
2. do/ spell / name / how / your / you?
=> ...........................................
3. Mai / am / I / .
=> ...........................................
4. are / How / you /?
=> ...........................................
Đăng một nhận xét